từ điển nhật việt

okureru là gì? Nghĩa của từ 遅れる おくれる trong tiếng Nhậtokureru là gì? Nghĩa của từ 遅れる  おくれる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu okureru là gì? Nghĩa của từ 遅れる おくれる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 遅れる

Cách đọc : おくれる. Romaji : okureru

Ý nghĩa tiếng việ t : muộn

Ý nghĩa tiếng Anh : be late

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今朝彼女は学校に遅れました。
Kesa kanojo ha gakkou ni okure mashi ta.
Sáng nay anh ấy đã đi học muộn

今日寝坊したので遅れました。
Kyou neboushita node okure mashi ta.
Hôm nay tôi ngủ nướng nên bị muộn.

Xem thêm :
Từ vựng : にんじん

Cách đọc : にんじん. Romaji : ninjin

Ý nghĩa tiếng việ t : cà rốt

Ý nghĩa tiếng Anh : carrot

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私はにんじんが嫌いだ。
Watashi ha ninjin ga kirai da.
Tôi ghét cà rốt

にんじんは体にいいです。
Ninjin ha karada ni ii desu.
Cà rốt rất tốt cho cơ thể.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

jagaimo là gì?

nasu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : okureru là gì? Nghĩa của từ 遅れる おくれる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook