ryoushin là gì? Nghĩa của từ 両親 りょうしん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ryoushin là gì? Nghĩa của từ 両親 りょうしん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 両親
Cách đọc : りょうしん. Romaji : ryoushin
Ý nghĩa tiếng việ t : bố mẹ
Ý nghĩa tiếng Anh : parents
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私の両親は大阪に住んでいます。
Watashi no ryoushin ha oosaka ni sun de i masu.
Bố mẹ tôi đang sống ở Osaka
国に住んでいる両親のことが恋する。
Kuni ni sun de iru ryoushin no koto ga koisuru.
Tôi yêu bố mẹ tôi đang sống trong nước.
Xem thêm :
Từ vựng : ウェーター
Cách đọc : うぇ-た-. Romaji : we-ta-
Ý nghĩa tiếng việ t : người phục vụ nam
Ý nghĩa tiếng Anh : waiter
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ウェーターが水を運んできました。
Weta ga mizu o hakon de ki mashi ta.
Người phục vụ đã mang nước ra rồi
ウェーターを呼ぶ。
We-ta- wo yobu.
Tôi gọi bồi bàn tới.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ryoushin là gì? Nghĩa của từ 両親 りょうしん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook