từ điển nhật việt

niwa là gì? Nghĩa của từ 庭 にわ trong tiếng Nhậtniwa là gì? Nghĩa của từ 庭  にわ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu niwa là gì? Nghĩa của từ 庭 にわ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 庭

Cách đọc : にわ. Romaji : niwa

Ý nghĩa tiếng việ t : sân vườn

Ý nghĩa tiếng Anh : garden, yard

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

庭に白い猫がいます。
Niwa ni shiroi neko ga i masu.
Trong sân có con mèo trắng

庭にいろいろな花を植えている。
Niwa ni iroiro na hana o ue te iru.
Tôi trồng rất nhiều hoa trong vườn.

Xem thêm :
Từ vựng : 左側

Cách đọc : ひだりがわ. Romaji : hidarigawa

Ý nghĩa tiếng việ t : phía bên trái

Ý nghĩa tiếng Anh : left side

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

画面の左側を見てください。
Gamen no hidarigawa o mi te kudasai.
Hãy nhìn phía bên trái màn hình

左側に川があります。
Hidarigawa ni kawa ga ari masu.
Phia bên trái có một dòng sông.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

migigawa là gì?

yubi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : niwa là gì? Nghĩa của từ 庭 にわ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook