tsuzukeru là gì? Nghĩa của từ 続ける つずける trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tsuzukeru là gì? Nghĩa của từ 続ける つずける trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 続ける
Cách đọc : つずける. Romaji : tsuzukeru
Ý nghĩa tiếng việ t : tiếp tục
Ý nghĩa tiếng Anh : continue, keep up
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
さっきの話を続けましょう。
Sakki no hanashi wo tsuduke mashou.
Cùng tiếp tục câu chuyện vừa nãy nào
勉強し続けてください。
Benkyoushi tsuzuke te kudasai.
Hãy tiếp tục học đi.
Xem thêm :
Từ vựng : ほとんど
Cách đọc : ほとんど. Romaji : hotondo
Ý nghĩa tiếng việ t : hầu hết
Ý nghĩa tiếng Anh : almost, hardly
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お金がほとんどありません。
Okane ga hotondo ari masen.
Tôi hầu hết không có tiền
今、家にほとんど人がいない。
Ima, ie ni hotondo hito ga inai.
Bây giờ trong nhà tôi hầu như không có ai.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tsuzukeru là gì? Nghĩa của từ 続ける つずける trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook