imi là gì? Nghĩa của từ 意味 いみ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu imi là gì? Nghĩa của từ 意味 いみ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 意味
Cách đọc : いみ. Romaji : imi
Ý nghĩa tiếng việ t : ý nghĩa
Ý nghĩa tiếng Anh : meaning, sense
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この言葉の意味が分かりません。
Kono kotoba no imi ga wakari mase n.
Tôi không hiểu ý nghĩa của từ này
この噂の意味を説明してください。
Kono uwasa no imi wo setsumei shi te kudasai.
Hãy giải thích ý nghĩa của lời đồn đi.
Xem thêm :
Từ vựng : 増える
Cách đọc : ふえる. Romaji : fueru
Ý nghĩa tiếng việ t : tăng
Ý nghĩa tiếng Anh : increase, accrue
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
日本に住む外国人が増えています。
Nippon ni sumu gaikoku jin ga fue te i masu.
Người nước ngoài sống ở Nhật đang tăng lên
世界の人口は増え続けます。
Sekai no jinkou ha fuete tsuzuke masu.
Dân số thế giới đang tiếp tục tăng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : imi là gì? Nghĩa của từ 意味 いみ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook