ijou là gì? Nghĩa của từ 以上 いじょう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ijou là gì? Nghĩa của từ 以上 いじょう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 以上
Cách đọc : いじょう. Romaji : ijou
Ý nghĩa tiếng việ t : hơn
Ý nghĩa tiếng Anh : more than, not less than
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日は水を2リットル以上飲んだわ。
Kyou ha mizu o 2 rittoru ijou non da wa.
Hôm nay tôi đã uống hơn 2 lit nước
20歳以上お酒を飲めます。
Hatachi ijou o sake o nome masu.
Từ 20 tuổi trở nên có thể uống rượu.
Xem thêm :
Từ vựng : 最近
Cách đọc : さいきん. Romaji : saikin
Ý nghĩa tiếng việ t : gần đây
Ý nghĩa tiếng Anh : recent, latest
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
最近、仕事がかなりハードです。
Saikin, shigoto ga kanari hādo desu.
Gần đây công việc khá là vất vả
最近よく授業を休んでいるね。
Saikin yoku jugyou o yasun de iru ne.
Dạo này cậu hay nghỉ học nhỉ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ijou là gì? Nghĩa của từ 以上 いじょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook