haha là gì? Nghĩa của từ 母 はは trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu haha là gì? Nghĩa của từ 母 はは trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 母
Cách đọc : はは. Romaji : haha
Ý nghĩa tiếng việ t : mẹ tôi
Ý nghĩa tiếng Anh : (speaker’s) mother
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
母がコーンスープを作っている。
Haha ga ko-n su-pu o tsukutte iru.
Mẹ tôi đang làm súp ngô
母は怒りやすい人です。
Haha ha okori yasui hito desu.
Mẹ tôi là người dễ nổi nóng.
Xem thêm :
Từ vựng : 月
Cách đọc : つき. Romaji : tsuki
Ý nghĩa tiếng việ t : mặt trăng
Ý nghĩa tiếng Anh : moon
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今夜は月がとてもきれいです。
Konya ha tsuki ga totemo kirei desu.
Trăng tối nay rất đẹp
月にウサギがいると信じる人がいます。
Tsuki ni usagi ga iru to shinjiru hito ga i masu.
Có người tin là trên mặt trăng có thỏ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : haha là gì? Nghĩa của từ 母 はは trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook