dasu là gì? Nghĩa của từ 出す だす trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dasu là gì? Nghĩa của từ 出す だす trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 出す
Cách đọc : だす. Romaji : dasu
Ý nghĩa tiếng việ t : lấy ra
Ý nghĩa tiếng Anh : take out
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はかばんから教科書を出した。
Kare ha kaban kara kyoukasho o dashi ta.
Anh ấy lấy ra quyển sách giáo khoa từ cặp sách
引き出しからノートを出した。
Hikidashi kara no-to o dashi ta.
Tôi rút ra quyển vở từ ngăn kéo.
Xem thêm :
Từ vựng : 父
Cách đọc : ちち. Romaji : chichi
Ý nghĩa tiếng việ t : bố tôi
Ý nghĩa tiếng Anh : (speaker’s) father
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は父が大好きです。
Watashi ha chichi ga daisuki desu.
Tôi yêu bố tôi.
父はいい先生だと評判されました。
Chichi ha ii sensei da to hyouban sare mashi ta.
Bố tôi được đánh giá là người thầy tốt.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : dasu là gì? Nghĩa của từ 出す だす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook