ii là gì? Nghĩa của từ いい いい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ii là gì? Nghĩa của từ いい いい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : いい
Cách đọc : いい. Romaji : ii
Ý nghĩa tiếng việ t : được, tốt
Ý nghĩa tiếng Anh : good (informal/spoken form)
Từ loại : tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
それはとってもいい話だ。
Sore ha tottemo ii hanashi da.
Đó là một câu chuyện rất hay
それはいいですね。
Sore ha ii desu ne.
Chuyện đó tốt nhỉ.
Xem thêm :
Từ vựng : 上
Cách đọc : うえ. Romaji : ue
Ý nghĩa tiếng việ t : trên
Ý nghĩa tiếng Anh : up, above
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はかばんをいすの上に置きました。
Kare ha kaban o isu no ue ni oki mashi ta.
Anh ấy đã để cái cặp bên trên cái ghế
木の上に鳥が鳴っている。
Ki no ue ni tori ga natte iru.
Trên cây có một chú chim đang hót.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ii là gì? Nghĩa của từ いい いい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook