từ điển nhật việt

ude là gì? Nghĩa của từ 腕 うで trong tiếng Nhậtude là gì? Nghĩa của từ 腕  うで trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ude là gì? Nghĩa của từ 腕 うで trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 腕

Cách đọc : うで. Romaji : ude

Ý nghĩa tiếng việ t : cánh tay

Ý nghĩa tiếng Anh : arm

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の腕は太い。
Kare no ude ha futoi.
Cánh tay của anh ấy mập

娘が腕が痛いといいます。
Musume ga ude ga itai to iimasu.
Con gái nói là bị đau tay.

Xem thêm :
Từ vựng : ドア

Cách đọc : どあ. Romaji : doa

Ý nghĩa tiếng việ t : cửa

Ý nghĩa tiếng Anh : door (loan word)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ドアを開けてください。
Doa wo aketekudasai.
Hãy mở cửa ra đi

教室のドアが開いています。
Kyoushitsu no doa wo aiteimasu.
Cửa phòng học đang mở.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

onna-no-ko là gì?

otoko-no-ko là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ude là gì? Nghĩa của từ 腕 うで trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook