từ điển nhật việt

harau là gì? Nghĩa của từ 払う はらう trong tiếng Nhậtharau là gì? Nghĩa của từ 払う  はらう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu harau là gì? Nghĩa của từ 払う はらう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 払う

Cách đọc : はらう. Romaji : harau

Ý nghĩa tiếng việ t : chi trả

Ý nghĩa tiếng Anh : pay (money, respect, attention, etc.)

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私が払いましょう。
Watashi ha haraimashou.
Lần này để tôi trả tiền

今度ぼくは払います。
Kondo boku ha haraimasu.
Lần này tôi sẽ trả.

Xem thêm :
Từ vựng : 軽い

Cách đọc : かるい. Romaji : karui

Ý nghĩa tiếng việ t : nhẹ

Ý nghĩa tiếng Anh : light (of weight)

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この靴はとても軽い。
Kono kutsu ha totemo karui.
Đôi giầy này rất nhẹ

君の荷物が軽いですね。
Kimi no nimotsu ga karuidesune.
Hành lý của cậu nhẹ nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mitsukeru là gì?

wasureru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : harau là gì? Nghĩa của từ 払う はらう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook