omoi là gì? Nghĩa của từ 重い おもい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu omoi là gì? Nghĩa của từ 重い おもい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 重い
Cách đọc : おもい. Romaji : omoi
Ý nghĩa tiếng việ t : nặng
Ý nghĩa tiếng Anh : heavy
Từ loại : tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このかばんは重いです。
Kono kaban ha omoi desu.
Cái cặp này nặng.
重いバッグです。
Omoi baggu desu.
Chiếc cặp nặng.
Xem thêm :
Từ vựng : 胸
Cách đọc : むね. Romaji : mune
Ý nghĩa tiếng việ t : ngực
Ý nghĩa tiếng Anh : chest, breast
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
胸に少し痛みがあります。
Mune ni sukoshi itami ga arimasu.
Tôi đau một chút ở ngực
突かれるように胸が痛いです。
Mune ga nanika itaidesu.
Ngực đau như bị đâm.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : omoi là gì? Nghĩa của từ 重い おもい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook