từ điển nhật việt

看る tiếng Nhật là gì看る tiếng Nhật là gì

Mời các bạn cùng tìm hiểu : 看る tiếng Nhật là gì

Trong tiếng Nhật, 看る là một từ được sử dụng với tần suất rất cao. Bạn có thể bắt gặp nó ở bất cứ đâu. Tuy nhiên, nhiều bạn học tiếng Nhật vẫn chưa biết có nghĩa là gì. Hãy cùng tìm hiểu nội dung dưới đây để biết thêm nhé :

看る được đọc là Miru. Nó có nghĩa là “chăm sóc, quan tâm, chăm nom..”

Ví dụ :

二週間も出張するから、隣の人に犬を看てもらった。
Nishuukan mo shucchou suru kara, tonari no inu ni kite moratta.
Tôi sẽ đi công tác những hai tuần nên đã được hàng xóm quan tâm tới con chó giúp.

父が病気ですから、看に行った。
Chichi ga byouki desu kara, mi ni itta.
Bố tôi bị bệnh nên tôi đã đến chăm sóc.

病気の子供を看ている。
Byouki no kodomo wo miteiru.

母が重い病気になって、僕は海外で出張して帰れないので親戚に看てもらった。
Haha ga omoi byouki ni natte, boku ha kaigai de shucchou shite kaerenai node shinseki ni mitemoratta.
Mẹ tôi bị bệnh nặng mà tôi lại đang ở nước ngoài công tác không thể về được nên đã được họ hàng chăm sóc mẹ giúp.

彼は子猫がいます。引っ越しする時私に子猫の看ることを頼んだ。
Kare ha koneko ga imasu. Hikkoshi suru toki watashi ni koneko no miru koto wo tononda.
Anh ấy có một con mèo con. Khi anh ấy chuyển nhà thì đã nhờ tôi chăm sóc con mèo giúp.

あの人は老弱して病気になったのに誰にでも看られなかったので死んでしまった。
Ano hito ha roujaku shite byouki ni natta noni dare ni demo mirarenakatta node shindeshimatta.
Ông ta bị lão suy rồi bị bệnh nhưng lại không được ai chăm sóc nên đã chết rồi

Xem thêm :

Jin tiếng Nhật có nghĩa là gì?

Oni tiếng Nhật có nghĩa là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : 看る tiếng Nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *