Con chó tiếng nhật là gì
Xin chào các bạn! Chắc hẳn khi mới học tiếng Nhật hoặc mới sang Nhật thì các bạn sẽ có rất nhiều thắc mắc trong việc chuyển đổi ngôn ngữ. Có nhiều trường hợp từ gốc Việt mà các bạn không biết nên dịch thế nào trong tiếng Nhật nên gây ra rất nhiều rắc rối trong cuộc sống bên Nhật Bản . Vậy, để giúp các bạn trong vấn đề này, Ngữ pháp tiếng Nhật xin giới thiệu bài viết: Con chó tiếng nhật là gì
Con chó tiếng nhật là gì
Chắc hẳn khi học tiếng Nhật cơ bản, hoặc khi xem anime, manga, các bạn đã biết được từ “con chó” trong tiếng Nhật là 犬(inu) rồi nhỉ. Đây là từ Kanji có âm Hán Việt là “khuyển”. Tuy nhiên, tiếng Nhật là một ngôn ngữ vô cùng đa dạng, “con chó” trong tiếng Nhật không chỉ có thế mà còn có nhiều từ khác để diễn tả. Các bạn hãy tham khảo danh sách dưới đây nhé:
犬(いぬ, inu): chó
子犬(こいぬ, koinu): chó con
警察犬(けいさつけん: keisatsuken): chó cảnh sát
ドッグ (doggu): đây là cách gọi chó phiên âm từ từ “dog” trong tiếng Anh.
番犬(ばんけん: banken): chó trông nhà
猛犬(もうけん: mouken): chó dẫn đường
雌犬(めすいぬ : mesuinu): chó cái
雄犬(おすいぬ : osuinu): chó đực
野犬(やけん : yaken) : chó hoang
飼い犬(かいいぬ : kaiinu) : chó nhà
猟犬(りょうけん : ryouken) : chó đi săn
Một số giống chó nổi tiếng của Nhật
柴犬(しばいぬ , shibainu) : Chó Shiba
秋田犬(あきたいぬ , akitainu) : chó Akita
四国犬(しこくけん, shikokuken) : chó giống Shikoku
北海道犬(ほっかいどういぬ, hokkaidoinu) : chó Hokkaido (vùng lạnh nhất Nhật Bản)
甲斐犬(かいけん , kaiken) : chó Kai
Trên đây là bài viết Con chó tiếng nhật là gì Các bạn có thể tham khảo chuỗi bài viết cùng chủ đề trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook