từ điển nhật việt

往く tiếng Nhật có nghĩa là gì?往く tiếng Nhật có nghĩa là gì?

Mời các bạn cùng tìm hiểu : 往く tiếng Nhật có nghĩa là gì?

Trong tiếng Nhật, 行く là một từ được sử dụng với tần suất rất cao. Bạn có thể bắt gặp nó ở bất cứ đâu. Tuy nhiên, nhiều bạn học tiếng Nhật vẫn chưa biết có nghĩa là gì. Hãy cùng tìm hiểu nội dung dưới đây để biết thêm nhé :

往く được đọc là Iku. Nó mang nghĩa là “đi/ di chuyển tới một điểm nào đó với mục đích rõ ràng”.

Ví dụ :

学校へ往っている。
Gakkou he itteiru.
Tôi đang đi tới trường.

田中さんを探しているので今事務室に往く。
Tanaka san wo sagashiteiru node ima jimushitsu ni iku.
Vì tôi đang tìm anh Tanaka nên bây giờ tôi sẽ đi tới văn phòng.

先生が進めた本を読みたいから図書館に往った。
Sensei ga susumeta hon wo mitai kara toshokan ni itta.
Vì tôi muốn đọc sách thầy giáo giới thiệu nên tôi đã đi tới thư viện.

日本語を習いたいから、日本に往った。
Nihongo wo naraitai kara, nihon ni itta.
Vì tôi muốn học tiếng Nhật nên tôi đã tới Nhật Bản.

今里見ちゃんの家に往っています。
Ima Satomi chan no ie ni itteimasu.
Bây giờ tôi đang tới nhà Satomi.

香港に往った。ここで久しぶりの友達に会えた。
Honkon ni itta. Koko de hisashiburi no tomodachi ni aeta.
Tôi đã tới Hồng Kông. Ở đây tôi đã gặp được người bạn lâu không gặp.

Chú ý: Rất nhiều bạn nhầm từ này với từ 行く (iku) vì nó đồng âm. Tuy nhiên, giữa hai từ này là hai lớp nghĩa khác nhau nên bạn hãy chú ý khi sử dụng.

Xem thêm :

Jin tiếng Nhật có nghĩa là gì?

Oni tiếng Nhật có nghĩa là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : 往く tiếng Nhật có nghĩa là gì?. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *