từ điển nhật việt

 oku là gì? Nghĩa của từ 奥 おく trong tiếng Nhật oku là gì? Nghĩa của từ 奥  おく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu  oku là gì? Nghĩa của từ 奥 おく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 奥

Cách đọc : おく. Romaji :  oku

Ý nghĩa tiếng việ t : phía trong

Ý nghĩa tiếng Anh : inner part, the back

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

鋏は机の奥にあった。
Hasami wa tsukue no oku ni atta
Kéo ở phía trong cái bàn

引き出しの奥に紙がたくさんあります。
hikidashi no oku ni kami ga takusan ari masu
Trong ngăn kéo có rất nhiều giấy

Xem thêm :
Từ vựng : 重さ

Cách đọc : おもさ. Romaji : omosa

Ý nghĩa tiếng việ t : cân nặng

Ý nghĩa tiếng Anh : weight

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この荷物の重さを計ってください。
Kono nimotsu no omo sa o hakatte kudasai.
Hãy đo cân nặng của hành lý này

この物の重さを知りたい。
kono mono no omo sa wo shiri tai
Tôi muốn biết cân nặng của vật đó.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

shitashii là gì?

shuuri là gì?

Trên đây là nội dung bài viết :  oku là gì? Nghĩa của từ 奥 おく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook