từ điển nhật việt

shuuri là gì? Nghĩa của từ 修理 しゅうり trong tiếng Nhậtshuuri là gì? Nghĩa của từ 修理  しゅうり trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shuuri là gì? Nghĩa của từ 修理 しゅうり trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 修理

Cách đọc : しゅうり. Romaji : shuuri

Ý nghĩa tiếng việ t : sửa chữa

Ý nghĩa tiếng Anh : repair, mending

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

車のモーターを修理したぜ。
Kuruma no mota wo shuuri shi aze.
Tôi sửa mô tơ ô tô rồi đó

故障したパソコンが修理された。
koshou shi ta pasokon ga shuuri sareta
Chiếc máy tính hỏng đã được sửa lại.

Xem thêm :
Từ vựng : カード

Cách đọc : カード. Romaji : ka-do

Ý nghĩa tiếng việ t : cái thẻ

Ý nghĩa tiếng Anh : card

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

支払いはカードでお願いします。
Shiharai ha kado de onegai shi masu.
Hãy cho tôi thanh toán bằng thẻ

テレホンカードを買いたい。
terehonkado wo kai tai
Tôi muốn mua thẻ điện thoại.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

aisatsu là gì?

kaidan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shuuri là gì? Nghĩa của từ 修理 しゅうり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook