từ điển việt nhật

vĩnh cửu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vĩnh cửuvĩnh cửu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vĩnh cửu

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu vĩnh cửu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vĩnh cửu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vĩnh cửu:

Trong tiếng Nhật vĩnh cửu có nghĩa là : 永久 . Cách đọc : えいきゅう. Romaji : eikyuu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は永久に帰らぬ人となったのよ。
kare ha eikyuu ni kaera nu hito to natta no yo
anh ta đã thành người vĩnh viễn không bao giờ trở về nữa rồi

あの人は永久に戻れない。
ano hito ha towa ni modore nai
Người đó vĩnh viễn không thể trở lại.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hẹn hò:

Trong tiếng Nhật hẹn hò có nghĩa là : 交際 . Cách đọc : こうさい. Romaji : kousai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はモデルと交際していたんだ。
kare ha moderu to kousai shi te i ta n da
anh ta đã từng hẹn hò với một người mẫu đấy

彼女と交際してみたらどうか。
kanojo to kousai shi te mi tara dou ka
Thử hẹn hò với cô ấy thì sao?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ống, đường ống tiếng Nhật là gì?

tập trung,tập hợp lại tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : vĩnh cửu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vĩnh cửu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook