Trước tiên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ Trước tiên
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu Trước tiên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ Trước tiên.
Nghĩa tiếng Nhật của từ Trước tiên:
Trong tiếng Nhật Trước tiên có nghĩa là : とにかく . Cách đọc : とにかく. Romaji : tonikaku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
とにかく現場へ行ってみましょう。
Tonikaku genba he itte mi masho u.
Trước tiên chúng ta hãy cùng tới hiện trường nào
とにかくやってみよう。
tonikaku yatu te miyo u
Dù sao cũng thử xem.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thú vui:
Trong tiếng Nhật thú vui có nghĩa là : 楽しみ . Cách đọc : たのしみ. Romaji : tanoshimi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女のいちばんの楽しみはショッピングです。
Kanojo no ichiban no tanoshimi ha shoppingu desu.
Thú vui lớn nhất của cô ấy là mua sắm
君の楽しみは豊かですね。
kun no tanoshimi ha yutaka desu ne
Thú vui của cậu đa dạng nhỉ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
chuyện phiếm tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : Trước tiên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ Trước tiên. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook