trong suốt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trong suốt
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu trong suốt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trong suốt.
Nghĩa tiếng Nhật của từ trong suốt:
Trong tiếng Nhật trong suốt có nghĩa là : 透明 . Cách đọc : とうめい. Romaji : toumei
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ゴミは透明な袋に入れて出してください。
gomi ha toumei na fukuro ni haire te dashi te kudasai
Hãy cho rác vào túi trong suốt để vứt
この池の水は透明のようだ。
kono ike no mizu ha toumei no you da
Nước của hồ này như là trong suốt.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ phản chiếu:
Trong tiếng Nhật phản chiếu có nghĩa là : 映る . Cách đọc : うつる. Romaji : utsuru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
水面に月が映っているね。
minamo ni tsuki ga utsutte iru ne
Trên mặt nước có mặt trăng đang phản chiếu
山は湖の水面にうつっている。
yama ha mizuumi no minamo ni utsutte iru
Núi phản chiếu xuống mặt nước hồ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
hơn nhiều, hơn 1 tầng tiếng Nhật là gì?
kì hạn, thời hạn tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : trong suốt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trong suốt. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook