từ điển việt nhật

tổng cộng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tổng cộngtổng cộng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tổng cộng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tổng cộng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tổng cộng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tổng cộng:

Trong tiếng Nhật tổng cộng có nghĩa là : 合計 . Cách đọc : ごうけい. Romaji : goukei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

合計金額を計算してください。
Goukei kingaku o keisan shi te kudasai.
Hãy tính số tiền tổng cộng cho tôi

合計はいくらですか。
Goukei wa ikuradesu ka.
Tổng cộng là bao nhiêu tiền.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ vết thương:

Trong tiếng Nhật vết thương có nghĩa là : 傷 . Cách đọc : きず. Romaji : kizu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

足の傷が痛みます。
Ashi no kizu ga itami masu.
Về thương trên chân vẫn còn đau

傷の口が破れてしまった。
Kizu no kuchi ga yaburete shimatta.
Miệng vết thương bị rách.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

phiền toái tiếng Nhật là gì?

tình trạng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tổng cộng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tổng cộng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook