từ điển việt nhật

toà thành, lâu đài tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ toà thành, lâu đàitoà thành, lâu đài tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ toà thành, lâu đài

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu toà thành, lâu đài tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ toà thành, lâu đài.

Nghĩa tiếng Nhật của từ toà thành, lâu đài:

Trong tiếng Nhật toà thành, lâu đài có nghĩa là : 城 . Cách đọc : しろ. Romaji : shiro

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今回の旅行ではヨーロッパの城を見て回ります。
Konkai no ryokou de ha yo-roppa no shiro o mi te mawari masu.
Lần du lịch này, tôi sẽ đi xem các lâu đài châu Âu

この城はとても強固です。
kono shiro ha totemo kyouko desu
Bức tường thành rất vững chắc.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ mùa:

Trong tiếng Nhật mùa có nghĩa là : シーズン . Cách đọc : し-ずん. Romaji : shi-zun

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その選手は今シーズンも好調だね。
Sono senshu ha kon shi-zun mo kouchou da ne.
Cầu thủ đó mùa giải này phong độ cũng tốt

日本では4つのシーズンがあります。
nihon de ha yottsu no shi-zun ga ari masu
Ở Nhật có 4 mùa.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

gân, cốt truyện tiếng Nhật là gì?

dù cho tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : toà thành, lâu đài tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ toà thành, lâu đài. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook