tính cách tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tính cách
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tính cách tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tính cách.
Nghĩa tiếng Nhật của từ tính cách:
Trong tiếng Nhật tính cách có nghĩa là : 性格 . Cách đọc : せいかく. Romaji : seikaku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
僕と姉の性格は正反対です。
boku to ane no seikaku ha seihantai desu
Tính cách giữa tôi và chị gái hoàn toàn trái ngược
彼女の性格は優しいね。
kanojo no seikaku ha yasashii ne
Tính cách cô ấy hiền lành nhỉ.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sự kiểm tra:
Trong tiếng Nhật sự kiểm tra có nghĩa là : 検査 . Cách đọc : けんさ. Romaji : kensa
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は今日、目の検査を受けます。
watakushi ha konnichi me no kensa wo uke masu
Tôi đã đi kiểm tra mắt hôm nay
明日、体調の検査を受ける。
asu taichou no kensa wo ukeru
Ngày mai tôi sẽ kiểm tra sức khoẻ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
tin tưởng, uỷ nhiệm tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : tính cách tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tính cách. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook