tiền của, tài sản tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiền của, tài sản
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tiền của, tài sản tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiền của, tài sản.
Nghĩa tiếng Nhật của từ tiền của, tài sản:
Trong tiếng Nhật tiền của, tài sản có nghĩa là : 財産 . Cách đọc : ざいさん. Romaji : zaisan
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は株で財産の半分を失ったの。
Kare ha kabu de zaisan no hanbun o ushinatta no.
Anh ấy đã mất nửa tài sản vì chứng khoán
彼の財産は3人の息子に残します。
kare no zaisan ha san nin no musuko ni nokoshi masu
Tài sản của ông ấy để lại cho 3 đứa con trai.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tác gia, nhà văn:
Trong tiếng Nhật tác gia, nhà văn có nghĩa là : 作家 . Cách đọc : さっか. Romaji : sakka
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は有名な作家です。
Kanojo ha yuumei na sakka desu.
Cô ấy là 1 nhà văn nổi tiếng
中村作家を知っていますか。
nakamura sakka wo shitte i masu ka
Cậu có biết tác giả Nakamura không?
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
cuối cùng, mãi rồi thì cũng tiếng Nhật là gì?
hình thức, form tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : tiền của, tài sản tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiền của, tài sản. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook