từ điển việt nhật

thực nghiệm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thực nghiệmthực nghiệm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thực nghiệm

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thực nghiệm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thực nghiệm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thực nghiệm:

Trong tiếng Nhật thực nghiệm có nghĩa là : 実験 . Cách đọc : じっけん. Romaji : jikken

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

科学の授業で実験をした。
Kagaku no jugyou de jikken o shi ta.
Tôi đã tiến hành thí nghiệm trong giờ hoa học

実験しないと、このことを知りません。
Jikken shinai to, kono koto wo shirimasen.
Nếu không thực nghiệm thì tôi không biết điều này.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ yêu:

Trong tiếng Nhật yêu có nghĩa là : 愛する . Cách đọc : あいする. Romaji : aisuru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は家族を愛しています。
Watashi ha kazoku o aishi te i masu.
Tôi yêu gia đình tôi

彼女を愛している。
Kanojo wo aishite iru.
Tôi yêu cô ấy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

không nhiều lắm tiếng Nhật là gì?

đột nhiên tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thực nghiệm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thực nghiệm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook