thể thao tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thể thao
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thể thao tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thể thao.
Nghĩa tiếng Nhật của từ thể thao:
Trong tiếng Nhật thể thao có nghĩa là : スポーツ . Cách đọc : すぽ-つ. Romaji : supo-tsu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あなたは何かスポーツをしていますか。
Anata ha nani ka supōtsu o shi te i masu ka.
Bạn biết chơi môn thể thao nào?
スポーツの中でサッカーが一番好きです。
Supo-tsu no naka de sakka- ga ichiban suki desu.
Trong các môn thể thao thì tôi thích nhất là bóng đá.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cơ hội:
Trong tiếng Nhật cơ hội có nghĩa là : チャンス . Cách đọc : ちゃんす. Romaji : chansu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
これは素晴らしいチャンスだ。
Kore ha subarashii chansu da.
Đây là một cơ hội lớn
いいチャンスは一度しか来ません。
Ii chansu ha ichi do shika ki mase n.
Cơ hội tốt chỉ đến một lần.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : thể thao tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thể thao. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook