từ điển việt nhật

tha thứ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tha thứtha thứ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tha thứ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tha thứ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tha thứ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tha thứ:

Trong tiếng Nhật tha thứ có nghĩa là : 許す . Cách đọc : ゆるす. Romaji : yurusu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

まあ今回は許してあげよう。
Maa konkai ha yurushi te ageyou.
Được, lần này tôi sẽ tha thứ

絶対に彼女を許しません。
Zettai ni kanojo wo yurushi mase n.
Tôi nhất định sẽ không tha thứ cho cô ta đâu.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chia ra:

Trong tiếng Nhật chia ra có nghĩa là : 分ける . Cách đọc : わける. Romaji : wakeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お菓子をみんなで分けました。
Okashi wo minna de wake mashi ta.
Tôi đã chia kẹo cho mọi người

みんなでお金を分けてください。
Minna de okane wo wake te kudasai.
Hãy chia tiền cho mọi người đi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tự nhiên thiên nhiên tiếng Nhật là gì?

căn hộ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tha thứ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tha thứ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook