tame là gì? Nghĩa của từ ため ため trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tame là gì? Nghĩa của từ ため ため trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ため
Cách đọc : ため. Romaji : tame
Ý nghĩa tiếng việ t : nhằm mục đích
Ý nghĩa tiếng Anh : sake, purpose
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はダイエットのために泳いでいる。
Kanojo ha daietto no tame ni oyoi de iru.
Cô ấy đang bơi để giảm cân
大学に合格するために練習します。
Daigaku ni goukaku suru tame ni renshuu shi masu.
Tôi luyện tập để có thể đỗ đại học.
Xem thêm :
Từ vựng : 見つかる
Cách đọc : みつかる. Romaji : mitsukaru
Ý nghĩa tiếng việ t : được tìm thấy
Ý nghĩa tiếng Anh : be found, be caught
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
パスポートが見つからない。
Pasupo-to ga mitsukara nai.
Tôi không tìm được cái hộ chiếu đâu
本が見つかりました。
Hon ga mitsukari mashi ta.
Tôi đã tìm thấy sách.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tame là gì? Nghĩa của từ ため ため trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook