từ điển việt nhật

sự hắt hơi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự hắt hơisự hắt hơi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự hắt hơi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sự hắt hơi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự hắt hơi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sự hắt hơi:

Trong tiếng Nhật sự hắt hơi có nghĩa là : くしゃみ. Cách đọc : くしゃみ. Romaji : kushami

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

風邪でくしゃみが止まりません。
fuuja de kushami ga tomari mase n
Do bị cảm nên không ngừng hắt hơi

くしゃみをするのも意味があります。
kushami wo suru no mo imi ga ari masu
Hắt hơi cũng có ý nghĩa đó.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nguội, lạnh đi:

Trong tiếng Nhật nguội, lạnh đi có nghĩa là : 冷ます . Cách đọc : さます. Romaji : samasu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お茶がとても熱かったので冷ましてから飲んだの。
ocha ga totemo atsukatta node samashi te kara non da no
Trà rất là nóng, chờ nó nguội rồi hãy uống

ビールが冷めました。
biru ga same mashi ta
Bia nguội đi rồi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bừa bãi, lôi thôi tiếng Nhật là gì?

chiều chuộng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sự hắt hơi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự hắt hơi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook