soshiki là gì? Nghĩa của từ 組織 そしき trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu soshiki là gì? Nghĩa của từ 組織 そしき trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 組織
Cách đọc : そしき. Romaji : soshiki
Ý nghĩa tiếng việ t : tổ chức
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はある組織のリーダーだ。
kare ha aru soshiki no ri-da- da
Anh ấy là lãnh đạo của 1 tổ chức
UNESCOは世界での一番大きい組織だ。
UNESCO ha sekai de no ichiban ookii soshiki da
UNESCO là tổ chức lớn nhất thế giới.
Xem thêm :
Từ vựng : 逮捕
Cách đọc : たいほ. Romaji : taiho
Ý nghĩa tiếng việ t : bắt giữ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
逃げていた犯人が逮捕されました。
nige te i ta hannin ga taiho sa re mashi ta
Phạm nhân chạy trốn đã bị bắt lại
警察が人殺す犯人を逮捕した。
keisatsu ga hito korosu hannin wo taiho shi ta
Cảnh sát đã bắt hung thủ giết người.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : soshiki là gì? Nghĩa của từ 組織 そしき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook