shukkin là gì? Nghĩa của từ 出勤 しゅっきん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shukkin là gì? Nghĩa của từ 出勤 しゅっきん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 出勤
Cách đọc : しゅっきん. Romaji : shukkin
Ý nghĩa tiếng việ t : đi làm việc
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
毎朝7時5分に出勤します。
maiasa shichi ji go fun ni shukkin shi masu
mỗi sáng tôi đều đi làm lúc 7h 5′
毎日電車で出勤しています。
mainichi densha de shukkin shi te i masu
Mỗi ngày tôi đều đi làm bằng xe điện.
Xem thêm :
Từ vựng : 引き出す
Cách đọc : ひきだす. Romaji : hikidasu
Ý nghĩa tiếng việ t : kéo ra
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
先生が私の能力を引き出してくれました。
sensei ga watakushi no nouryoku wo hikidashi te kure mashi ta
cô giáo đã giúp tôi phát huy khả năng của mình
結論を引き出した。
ketsuron wo hikidashi ta
Tôi đưa ra kết luận.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shukkin là gì? Nghĩa của từ 出勤 しゅっきん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook