từ điển nhật việt

shinrai là gì? Nghĩa của từ 信頼 しんらい trong tiếng Nhậtshinrai là gì? Nghĩa của từ 信頼  しんらい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shinrai là gì? Nghĩa của từ 信頼 しんらい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 信頼

Cách đọc : しんらい. Romaji : shinrai

Ý nghĩa tiếng việ t : tin tưởng, uỷ nhiệm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は部下を信頼しています。
watakushi ha buka wo shinrai shi te i masu
Tôi tin tưởng, uỷ nhiệm cho cấp dưới

君だけに信頼するよ。
kimi dake ni shinrai suru yo
Tôi chỉ tin vào mình cậu thôi.

Xem thêm :
Từ vựng : 人物

Cách đọc : じんぶつ. Romaji : jinbutsu

Ý nghĩa tiếng việ t : nhân vật

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は会社の重要な人物です。
kare ha gaisha no juuyou na jinbutsu desu
Anh ấy là nhân vật quan trọng trong công ty

この話の主な人物がとても個性です。
kono hanashi no omo na jinbutsu ga totemo kosei desu
Nhân vật chính trong câu chuyện này rất cá tính.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

so-cham là gì?

ki-niem là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shinrai là gì? Nghĩa của từ 信頼 しんらい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook