shinpo là gì? Nghĩa của từ 進歩 しんぽ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shinpo là gì? Nghĩa của từ 進歩 しんぽ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 進歩
Cách đọc : しんぽ. Romaji : shinpo
Ý nghĩa tiếng việ t : tiến bộ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
科学技術は目覚ましく進歩しているの。
Kagaku gijutsu ha mezamashiku shinpo shi te iru no.
Khoa học kỹ thuật đang có những bước tiến bộ kinh ngạc
田中さんは進歩が早いですね。
tanaka san ha shinpo ga hayai desu ne
Anh Tanaka tiến bộ nhanh nhỉ.
Xem thêm :
Từ vựng : 欄
Cách đọc : らん. Romaji : ran
Ý nghĩa tiếng việ t : cột, mục
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お名前は上の欄にお書きください。
O namae ha ue no ran ni o kakikudasai.
Hãy viết tên vào cột phía trên
空欄に記入してください。
kuuran ni kinyuu shi te kudasai
Hãy điền vào cột trống.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shinpo là gì? Nghĩa của từ 進歩 しんぽ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook