từ điển nhật việt

sensei là gì? Nghĩa của từ 先生 せんせい trong tiếng Nhậtsensei là gì? Nghĩa của từ 先生  せんせい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sensei là gì? Nghĩa của từ 先生 せんせい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 先生

Cách đọc : せんせい. Romaji : sensei

Ý nghĩa tiếng việ t : thầy/ cô giáo

Ý nghĩa tiếng Anh : teacher

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は日本語の先生になりたいです。
Watashi ha nihongo no sensei ni naritaidesu.
Tôi muốn trở thành giáo viên tiếng nhật

その人はわたしの先生ですよ。
Sono hito ha watashi no sensei desu yo.
Người đó là thầy giáo của tôi đó.

Xem thêm :
Từ vựng : 立つ

Cách đọc : たつ. Romaji : tatsu

Ý nghĩa tiếng việ t : đứng

Ý nghĩa tiếng Anh : stand, rise

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はステージに立った。
Kare ha sute-ji ni tatta. 。
Anh ấy đã đứng trên sân khấu

先生がクラスに入ると、みんなは立ってください。
Sensei ga kurasu ni hairuto, minnaha tattekudasai.
Khi thầy giáo vào lớp thì mọi người hãy đứng lên.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

yobu là gì?

daigaku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sensei là gì? Nghĩa của từ 先生 せんせい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook