sekkaku là gì? Nghĩa của từ せっかく せっかく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sekkaku là gì? Nghĩa của từ せっかく せっかく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : せっかく
Cách đọc : せっかく. Romaji : sekkaku
Ý nghĩa tiếng việ t : đã mất công
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
せっかく来たんだからゆっくりしていきなさい。
sekkaku ki ta n da kara yukkuri shi te iki nasai
ĐÃ mất công tới đây, anh hãy cứ thong thả
せっかく注意したのに、彼は感心しない。
sekkaku chuui shi ta noni kare ha kanshin shi nai
Tôi đã mất công nhắc nhở mà anh ta không quan tâm.
Xem thêm :
Từ vựng : つい
Cách đọc : つい. Romaji : tsui
Ý nghĩa tiếng việ t : buột miệng, sơ ý
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
会議中、ついあくびをしてしまいました。
kaigi naka tsui akubi wo shi te shimai mashi ta
Trong cuộc họp tôi đã sơ ý ngáp
つい授業に居眠ってしまった。
tsui jugyou ni i nemutte shimatta
Tôi lỡ ngủ gật trong lớp học.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : sekkaku là gì? Nghĩa của từ せっかく せっかく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook