từ điển nhật việt

seiza là gì? Nghĩa của từ 正座 せいざ trong tiếng Nhậtseiza là gì? Nghĩa của từ 正座  せいざ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu seiza là gì? Nghĩa của từ 正座 せいざ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 正座

Cách đọc : せいざ. Romaji : seiza

Ý nghĩa tiếng việ t : ngồi quỳ gối xuống sàn, mông đặt lên gót, lưng thẳng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はきちんと正座して待っていたね。
kare ha kichinto seiza shi te matte i ta ne
Anh ấy ngồi quỳgối xuống sàn ngay ngắn và đợi nhỉ

長い時間に正座すると、足がしびれた。
nagai jikan ni seiza suru to ashi ga shibire ta
Hễ ngồi quỳ gối thời gian dài thì chân sẽ bị tê.

Xem thêm :
Từ vựng : 大喜び

Cách đọc : おおよろこび. Romaji : ooyorokobi

Ý nghĩa tiếng việ t : hạnh phúc tràn trề

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

弟は新しい自転車に大喜びです。O
otouto ha atarashii jitensha ni o0yorokobi desu
Em trai tôi rất hạnh phúc vì chiếc xe ô tô mới

結婚したり、子供を生んだり、大喜びですね。
kekkon shi tari kodomo wo un dari ooyorokobi desu ne
Kết hôn rồi sinh con, đúng là hạnh phúc tràn trề.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

do-danh-roi là gì?

nhieu-lan-lien-tuc là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : seiza là gì? Nghĩa của từ 正座 せいざ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook