từ điển nhật việt

seifu là gì? Nghĩa của từ 政府 せいふ trong tiếng Nhậtseifu là gì? Nghĩa của từ 政府  せいふ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu seifu là gì? Nghĩa của từ 政府 せいふ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 政府

Cách đọc : せいふ. Romaji : seifu

Ý nghĩa tiếng việ t : chính phủ

Ý nghĩa tiếng Anh : government, administration

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そのデモについて政府は何もしなかった。
Sono demo nitsuite seifu ha nani mo shi nakatta.
Về cuộc biểu tình này, chính phủ đã không làm gì cả

父は政府で働いている。
Chichi wa seifu de hataraite iru.
Bố tôi làm việc cho chính phủ.

Xem thêm :
Từ vựng : 所有

Cách đọc : しょゆう. Romaji : shoyuu

Ý nghĩa tiếng việ t : sở hữu

Ý nghĩa tiếng Anh : ownership, own

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は車を3台所有している。
Kare ha kuruma wo 3 dai shoyuu shi te iru.
Anh ấy sở hữu 3 chiếc xe ô tô

彼女は2つの大きい家を所有している。
Kanojo wa futatsu no ookī ie o shoyuu shite iru.
Cô ấy sở hữu 2 ngôi nhà lớn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

izure là gì?

taisuru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : seifu là gì? Nghĩa của từ 政府 せいふ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook