seichou là gì? Nghĩa của từ 成長 せいちょう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu seichou là gì? Nghĩa của từ 成長 せいちょう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 成長
Cách đọc : せいちょう. Romaji : seichou
Ý nghĩa tiếng việ t : trưởng thành
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
庭の木、大きく成長したわね。
niwa no ki ookiku seichou shi ta wa ne
Cây trong vườn đã lớn hết rồi nhỉ
子供が成長して、社会人になった。
kodomo ga seichou shi te shakai hito ni natta
Con cái trường thành rồi thành người xã hội cả.
Xem thêm :
Từ vựng : 登場
Cách đọc : とうじょう. Romaji : toujou
Ý nghĩa tiếng việ t : sự xuất hiện (trên màn ảnh, ra sân khấu)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女の登場で会場は盛り上がったね。
kanojo no toujou de kaijou ha moriagatu ta ne
Sự xuất hiện của cô ấy làm cho hội trường rộn cả lên
高橋俳優が登場すると、会場がうるさくなった。
takabashi haiyuu ga toujou suru to kaijou ga urusaku natu ta
Hễ diễn viên Takahashi xuất hiện là hội trường lại trở nên ồn ào.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : seichou là gì? Nghĩa của từ 成長 せいちょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook