từ điển nhật việt

sei là gì? Nghĩa của từ 性 せい trong tiếng Nhậtsei là gì? Nghĩa của từ 性  せい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sei là gì? Nghĩa của từ 性 せい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 性

Cách đọc : せい. Romaji : sei

Ý nghĩa tiếng việ t : giới tính

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この会社では性による差別はありません。
kono kaisha de ha sei niyoru sabetsu ha ari mase n
Trong công ty này không có sự phân biệt đối xử do giới tính

私は女性です。
watakushi ha josei desu
Tôi là con gái.

Xem thêm :
Từ vựng : 会

Cách đọc : かい. Romaji : kai

Ý nghĩa tiếng việ t : cuộc họp, hiệp hội

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

会は午後9時に終わりました。
kai ha gogo kyuu ji ni owari mashi ta
Cuộc họp đã kết thúc lúc 9 giờ tối

会は5時に開かれます。
kai ha go ji ni aka re masu
Cuộc họp sẽ được bắt đầu lúc 5 giờ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

su-viec là gì?

ngay-nay là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sei là gì? Nghĩa của từ 性 せい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook