từ điển nhật việt

sappari là gì? Nghĩa của từ さっぱり さっぱり trong tiếng Nhậtsappari là gì? Nghĩa của từ さっぱり  さっぱり trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sappari là gì? Nghĩa của từ さっぱり さっぱり trong tiếng Nhật.

Từ vựng : さっぱり

Cách đọc : さっぱり. Romaji : sappari

Ý nghĩa tiếng việ t : hoàn toàn (không)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女の言っていることがさっぱり分からないの。
kanojo no itte iru koto ga sappari wakara nai no
Câu không hiểu chút gì những điều mà cô ấy nói ư

さっぱり覚えなかった。
sappari oboe nakatta
Tôi đã hoàn toàn không thể nhớ gì được.

Xem thêm :
Từ vựng : ついで

Cách đọc : ついで. Romaji : tsuide

Ý nghĩa tiếng việ t : nhân dịp này

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ついでだから彼も呼ぼうよ。
tsuide dakara kare mo yobo u yo
Nhân dịp này gọi luôn cả anh ấy đi

郵便局にいくつでに、手紙を出して。
yuubin kyoku ni iku tsude ni tegami wo dashi te
Nhân dịp đi bưu điện thì hãy gửi lá thư này.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

khoan-khoai-de-chiu là gì?

khong-the-tin-noi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sappari là gì? Nghĩa của từ さっぱり さっぱり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook