saikou là gì? Nghĩa của từ 最高 さいこう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu saikou là gì? Nghĩa của từ 最高 さいこう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 最高
Cách đọc : さいこう. Romaji : saikou
Ý nghĩa tiếng việ t : cao nhất, tuyệt nhất
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
これまでで最高の結果が出たよ。
kore made de saikou no kekka ga de ta yo
Đã có kết quả cao nhất từ trước tới nay
最高な体験ですね。
saikou na taiken desu ne
Đúng là trải nghiệm tuyệt vời nhỉ.
Xem thêm :
Từ vựng : 利益
Cách đọc : りえき. Romaji : rieki
Ý nghĩa tiếng việ t : lợi nhuận
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
先月の利益は200万円でした。
sengetsu no rieki ha ni hyaku man en deshi ta
Lợi nhuận tháng trước là 200 vạn yên
利益を得る仕事を見つけたい。
rieki wo eru shigoto wo mitsuke tai
Tôi muốn tìm một công việc thu được lợi nhuận.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : saikou là gì? Nghĩa của từ 最高 さいこう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook