từ điển nhật việt

rokuon là gì? Nghĩa của từ 録音 ろくおん trong tiếng Nhậtrokuon là gì? Nghĩa của từ 録音   ろくおん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu rokuon là gì? Nghĩa của từ 録音 ろくおん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 録音

Cách đọc : ろくおん. Romaji : rokuon

Ý nghĩa tiếng việ t : ghi âm

Ý nghĩa tiếng Anh : (sound) recording

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はその会話をテープに録音した。
Kanojo ha sono kaiwa o te-pu ni rokuon shi ta.
Cô ấy đã ghi cuộc hội thoại vào băng

君と私の話したことを録音しないでください。
Kimi to watakushi no hanashi ta koto wo rokuon shi nai de kudasai
Đừng có ghi âm những điều tôi và cậu đã nói.

Xem thêm :
Từ vựng : 不幸

Cách đọc : ふごう. Romaji : fugou

Ý nghĩa tiếng việ t : bất hạnh

Ý nghĩa tiếng Anh : unhappiness, misfortune

Từ loại : Trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女の家族に不幸があった。
Kanojo no kazoku ni fukou ga atta.
Có sự bất hạnh trong nhà cô ấy

両親を無くす僕は不幸になった。
ryoushin wo nakusu boku ha fukou ni natta
Người đã mất cha mẹ như tôi thì trở nên bất hạnh.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

gaikokugo là gì?

kimono là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : rokuon là gì? Nghĩa của từ 録音 ろくおん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook