ra vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ra vào
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ra vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ra vào.
Nghĩa tiếng Nhật của từ ra vào:
Trong tiếng Nhật ra vào có nghĩa là : 出入り . Cách đọc : でいり. Romaji : deiri
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼の家は人の出入りが多いね。
kare no uchi ha hito no deiri ga ooi ne
có rất nhiều người ra vào nhà anh ta
ここは人の出入りが少ない場所ですよ。
koko ha hito no deiri ga sukunai basho desu yo
Đây là địa điểm ít người qua lại nhỉ.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ dụng cụ:
Trong tiếng Nhật dụng cụ có nghĩa là : 器具 . Cách đọc : きぐ. Romaji : kigu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
これはスポーツ施設用の器具です。
kore ha supotsu shisetsu you no kigu desu
đây là thiết bị thể thao chuyên dụng
特別な器具でパイプを修理しました。
tokubetsu na kigu de paipu wo shuuri shi mashi ta
Tôi đã sửa lại đường ống nước bằng dụng cụ đặc biệt.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
đau, đau đớn tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : ra vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ra vào. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook