quy tắc nội quy luật lệ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quy tắc nội quy luật lệ
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu quy tắc nội quy luật lệ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quy tắc nội quy luật lệ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ quy tắc nội quy luật lệ:
Trong tiếng Nhật quy tắc nội quy luật lệ có nghĩa là : 規則 . Cách đọc : きそく. Romaji : kisoku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あの会社の規則は厳しいです。
Ano kaisha no kisoku ha kibishii desu.
nội quy của công ty này rất nghiêm ngặt
学校の規則を守らなきゃならない。
gakkou no kisoku wo mamora nakya nara nai
Tôi phải tuân thủ quy tắc của trường học.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hàng xóm:
Trong tiếng Nhật hàng xóm có nghĩa là : 近所 . Cách đọc : きんじょ. Romaji : kinjo
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
近所にカナダ人が住んでいる。
Kinjo ni kanada jin ga sun de iru.
Gần nhà tôi có người Canada sinh sống
近所に美味しいレストランがあります。
kinjo ni oishii resutoran ga ari masu
Gần đây có một nhà hàng ngon.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : quy tắc nội quy luật lệ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quy tắc nội quy luật lệ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook