quan điểm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quan điểm
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu quan điểm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quan điểm.
Nghĩa tiếng Nhật của từ quan điểm:
Trong tiếng Nhật quan điểm có nghĩa là : 視点 . Cách đọc : してん. Romaji : shiten
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
視点を変えて見てみましょう。
shiten wo kae te mi te mi masho u
Chúng ta hãy thay đổi quan điểm để xem xét
この問題について君の視点を聞きたい。
kono mondai nitsuite kimi no shiten wo kiki tai
Tôi muốn nghe quan điểm của cậu về vấn đề này.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hiệu suất:
Trong tiếng Nhật hiệu suất có nghĩa là : 効率 . Cách đọc : こうりつ. Romaji : kouritsu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
作業の効率を上げるにはどうしたらいいですか。
sagyou no kouritsu wo ageru ni ha dou shi tara ii desu ka
Làm sao để nâng cao hiệu suất công việc nhỉ
この仕事の効率は高いですね。
kono shigoto no kouritsu ha takai desu ne
Hiệu suất của công việc này cao nhỉ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
nỗ lực, chuyên tâm tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : quan điểm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quan điểm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook