quà tặng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quà tặng
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu quà tặng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quà tặng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ quà tặng:
Trong tiếng Nhật quà tặng có nghĩa là : 土産 . Cách đọc : みやげ. Romaji : miyage
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
土産に日本酒をもらった。
Miyage ni nippon shu wo moratta.
Tôi đã được quà tặng là rượu Nhật
息子にお土産を買った。
Musuko ni omiyage wo katta.
Tôi đã mua quà tặng cho con trai.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ mùi :
Trong tiếng Nhật mùi có nghĩa là : 臭い . Cách đọc : におい. Romaji : nioi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ここはいやな臭いがする。
Koko ha iya na nioi ga suru.
Ở đây có mùi khó chịu
いいにおいがしますね。
Ii nioi ga shimasu ne.
Có mùi thơm nhỉ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : quà tặng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quà tặng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook