puro là gì? Nghĩa của từ プロ ぷろ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu puro là gì? Nghĩa của từ プロ ぷろ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : プロ
Cách đọc : ぷろ. Romaji : puro
Ý nghĩa tiếng việ t : chuyên nghiệp
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はスケートのプロです。
kare ha suketo no puro desu
Anh ấy là tuyển thủ chuyên nghiệp môn trượt băng
プロな画家になりたい。
puro na gaka ni nari tai
Tôi muốn trở thành hoạ sĩ chuyên nghiệp.
Xem thêm :
Từ vựng : 様々
Cách đọc : さまざま. Romaji : samazama
Ý nghĩa tiếng việ t : nhiều loại
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その都市には様々な人種が集まっているわ。
sono toshi ni ha samazama na jinshu ga atsumatu te iru wa
Tại thủ đô có nhiều loại người tụ họp
ネコがさまざまな種類があります。
neko ga samazama na shurui ga ari masu
Mèo thì có nhiều chủng loại.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : puro là gì? Nghĩa của từ プロ ぷろ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook