phụ nữ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phụ nữ
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phụ nữ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phụ nữ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ phụ nữ:
Trong tiếng Nhật phụ nữ có nghĩa là : 婦人 . Cách đọc : ふじん. Romaji : fujin
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
婦人服売り場は5階でございます。
fujin fuku uriba ha go kai de gozai masu
Nơi bán quần áo cho phụ nữ ở tầng 5
婦人はそんなに重い荷物が運ばれないよ。
fujin ha sonnani omoi nimotsu ga hakoba re nai yo
Phụ nữ không bê nổi hành lí nặng như thế đâu.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tre:
Trong tiếng Nhật tre có nghĩa là : 竹 . Cách đọc : たけ. Romaji : take
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この笛は竹でできている。
kono fue ha take de deki te iru.
cây sáo này được làm bằng tre
竹の剣は練習するときで使われる。
take no ken ha renshuu suru toki de tsukawa reru
Kiếm tre được sử dụng khi luyện tập.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : phụ nữ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phụ nữ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook