từ điển việt nhật

phía ngoài tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phía ngoàiphía ngoài tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phía ngoài

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phía ngoài tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phía ngoài.

Nghĩa tiếng Nhật của từ phía ngoài:

Trong tiếng Nhật phía ngoài có nghĩa là : 外側 . Cách đọc : そとがわ. Romaji : sotogawa

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

白線の外側を歩かないでください。
Hakusen no sotogawa o aruka nai de kudasai.
Không được đi ra phía ngoài vạch trắng

外側の地域は突然静かになった。
Sotogawa no chiikin ha totsuzen shizuka ni natta.
Khu vực phía ngoài đột nhiên trở nên yên lặng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ dần dần:

Trong tiếng Nhật dần dần có nghĩa là : 段々 . Cách đọc : だんだん. Romaji : dandan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

段々仕事が楽しくなってきました。
Dandan shigoto ga tanoshiku natte ki mashi ta.
Công việc dần trở nên thú vị

天気がだんだん涼しくなる。
Tenki ga dandan suzushiku naru.
Thời tiết dần dần mát lên.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bao bọc gói tiếng Nhật là gì?

mất hết tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : phía ngoài tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phía ngoài. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook