phía kia tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phía kia
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phía kia tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phía kia.
Nghĩa tiếng Nhật của từ phía kia:
Trong tiếng Nhật phía kia có nghĩa là : あちら . Cách đọc : あちら. Romaji : achira
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あちらに行ってみよう。
Achira ni itte miyo u.
Chúng ta thử đi đến kia nào
あちらに立っている人に聞いてください。
Achira ni tatte iru hito ni kii te kudasai.
Hãy hỏi người đứng ở kia đi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nếu:
Trong tiếng Nhật nếu có nghĩa là : もし . Cách đọc : もし. Romaji : moshi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
もし雨が降ったら、行きません。
Moshi ame ga futtara, iki mase n.
Nếu trời mưa thì tôi sẽ không đi
もし彼は来なかったら、僕は一人で行く。
Moshi kare ha ko nakattara, boku ha ichi nin de iku.
Nếu anh ấy không đến thì tôi sẽ đi một mình.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : phía kia tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phía kia. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook